Thực đơn
Quyền_LGBT_ở_Cuba Bảng tóm tắtHoạt động tình dục đồng giới hợp pháp | (Từ năm 1979) |
Độ tuổi đồng ý | (Từ năm 1979) |
Luật chống phân biệt đối xử trong việc làm | (Từ năm 2013) |
Luật chống phân biệt đối xử trong việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ | (Từ năm 2018) |
Luật chống phân biệt đối xử trong tất cả các lĩnh vực khác (bao gồm phân biệt đối xử gián tiếp, ngôn từ kích động thù địch) | (Từ năm 2019) |
Luật chống phân biệt đối xử liên quan đến bản dạng giới | (Từ năm 2019) |
Hôn nhân đồng giới | |
Công nhận các cặp đồng giới | |
Nhận con nuôi là con riêng của các cặp vợ chồng đồng giới | |
Nhận con nuôi chung của các cặp vợ chồng đồng giới | |
Người LGBT được phép phục vụ công khai trong quân đội | (Từ năm 1993) |
Quyền thay đổi giới tính hợp pháp | (Từ năm 2008) |
Liệu pháp chuyển đổi bị cấm theo luật | |
Luật chống bắt nạt LGBT trong trường học | |
Truy cập IVF cho đồng tính nữ | |
Mang thai hộ thương mại cho các cặp đồng tính nam | |
NQHN được phép hiến máu |
Thực đơn
Quyền_LGBT_ở_Cuba Bảng tóm tắtLiên quan
Quyền Quyền Anh Quyền lực phân lập Quyền Linh Quyền LGBT của các quốc gia, vùng lãnh thổ Quyền LGBT ở Việt Nam Quyền LGBT ở Hoa Kỳ Quyền riêng tư trên Internet Quyền tác giả Quyền LGBT ở PhilippinesTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quyền_LGBT_ở_Cuba http://links.org.au/node/2671 http://www.cubaencuentro.com/cuba/noticias/entra-e... http://www.cubadebate.cu/wp-content/uploads/2014/0... http://www.cubahora.cu/especiales/reforma-constitu... http://www.granma.cu/file/pdf/gaceta/Nueva%20Const... https://www.telemundo51.com/noticias/cuba/En-Cuba-... https://www.independent.co.uk/news/world/americas/...